Nội bộ Nội bộ

Chưa có tài khoản? Đăng ký

Quên mật khẩu?

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập

X Đóng lại
Tìm kiếm

Ứng dụng

Tủ ấm được dùng để tạo ra môi trường nhân tạo phù hợp để nuôi, ủ các loại sinh vật đơn bào và đa bào hoặc tế bào. Ngoài ra tủ còn được sử dụng để kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vi sinh vật, ủ mẫu kiểm tra vi sinh, nghiên cứu sự kết tinh, lưu trữ mẫu… trong Phòng thí nghiệm.

Đặc tính cơ bản

- Gia nhiệt cưỡng bức, dòng khí nóng chuyển động tuần hoàn liên tục theo phương nằm ngang nhờ quạt đảo nhiệt.
- Điều khiển nhiệt độ và thời gian bằng bộ vi xử lý tích hợp hệ thống điều khiển PID đa chức năng, giao diện với người sử dụng thông qua các phím chức năng và phím số trên màn hiển thị LED
- Hiển thị kỹ thuật số các thông số cài đặt, làm ấm và cảnh báo trên màn hiển thị LED lắp đặt ở phần trước của tủ.
- Có chức năng hẹn giờ.
- Có biểu đồ mô tả các quá trình hoạt động

Thông số kỹ thuật

Kiểu dáng (Chủng loại)
HOV-32TA
HOV-53TA
HOV-80TA
HOV-108TA
HOV-120TA
HOV-160TA
HOV-200TA
HOV-250TA
HOV-420TA
Dung tích buồng nuôi cấy
32 Lít
53 Lít
80 Lít
108 Lít
120 Lít
160 Lít
200 Lít
250 Lít
420 Lít
Thiết kế
Buồng nuôi cấy
Hình khối chữ nhật, chế tạo bằng thép không gỉ SUS 304
Của buồng
Có hai lớp cửa:
- Cửa ngoài: Lớp vỏ trong chế tạo bằng thép không gỉ SUS 304, lớp vỏ ngoài chế tạo bằng thép phủ sơn tĩnh điện epoxy.
- Cửa trong: Chế tạo bằng kính chịu nhiệt cho phép nhìn rõ bên trong buồng nuôi cấy
Thân tủ
Dạng đứng. Hình khối chữ nhật:
- Lớp vỏ ngoài chế tạo bằng thép phủ sơn tĩnh điện epoxy
- Lớp vỏ trong chế tạo bằng thép không gỉ SUS 304 tạo thành buồng nuôi cấy
Kích thước tổng thể (RxCxS)
524x710x520
524x760x620
524x960x620
524x1160x620
524x1160x640
644x1235x645
644x1235x745
644x1533x743
924x1335x965
Kích thước buồng (RxCxS)
400x350x285
400x400x385
400x600x385
400x800x385
400x800x400
520x800x400
520x800x460
520x1050x460
800x900x700
Điều khiển nhiệt độ và thời gian
Bằng bộ vi xử lý tích hợp hệ thống điều khiển PID đa chức năng. Hiển thị kỹ thuật số thông làm ấm và cảnh báo trên màn hiển thị LED.
Dải cài đặt nhiệt độ làm ấm
Từ nhiệt độ môi trường +5°C đến 70°C
Độ đồng đều nhiệt độ
± 1°C (tại 37°C)
Độ chính xác
± 0,1°C
Nhiệt độ bảo vệ cài đặt
Nhiệt độ làm ấm cài đặt + (3°C đến 10°C)
Dải cài đặt thời gian trễ
Dải thiết lập từ 0 phút đến 99 giờ 59 phút. Cài đặt bằng cách nhập số.
Dải cài đặt thời gian làm ấm
Dải thiết lập từ 0 phút đến 99 giờ 59 phút. Cài đặt bằng cách nhập số. Thời gian làm ấm theo cài đặt cụ thể hoặc cài đặt chạy liên tục.
Điện áp cung cấp
1 pha 220 V±10%; 50 Hz
Độ bền cách điện
≥10MΩ
Công suất tiêu thụ (Tối đa)
300 W
300 W
400 W
400 W
450 W
450 W
500 W
500 W
500 W

Tài liệu thiết bị

** Đề nghị liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.