Nội bộ Nội bộ

Chưa có tài khoản? Đăng ký

Quên mật khẩu?

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập

X Đóng lại
Tìm kiếm

Ứng dụng

Trong nền y học hiện đại, việc ứng dụng Laser trong chẩn đoán và điều trị đang ngày càng trở nên phổ biến nhờ những ưu điểm nổi bật như:
- Thao tác phẫu thuật không tiếp xúc, giúp cho bệnh nhân tránh bị lây nhiễm các bệnh truyền nhiễm qua đường máu, đặc biệt là HIV.
- Tia Laser có khả năng diệt khuẩn, làm giảm đau đớn, mức độ tổn thương tế bào rất nhỏ nên vết thương chóng lành.
- Ở chế độ xung cực ngắn, tia Laser có khả năng giải phóng ra một lượng lớn năng lượng trong một thời gian rất ngắn và tạo ra hiện tượng bốc bay tổ chức tức thời mà không gây đau cũng như tổn thương sâu...

Đặc tính cơ bản

- Dao mổ Laser CO2 kỹ thuật số là thiết bị phẫu thuật do Công ty TNHH Công nghệ Long Phương sản xuất dựa trên công nghệ kỹ thuật số – một công nghệ điều khiển Laser tiên tiến nhất thế giới hiện nay.
- Hệ thống rất mềm dẻo và có độ chính xác điều khiển cao giúp bác sỹ định lượng được liều lượng điều trị, xác định chính xác chiều sâu vết cắt.
- Thiết bị được sản xuất tại Việt Nam nên đã được nhiệt đới hóa.
- Các chuyên khoa sử dụng Dao mổ Laser CO2 kỹ thuật số:
+ Khoa da liễu
+ Khoa thẩm mỹ
+ Khoa ngoại
+ Nha khoa
+ Phụ khoa
+ Khoa tai – mũi – họng
- Các bệnh có thể điều trị bằng Laser CO2:
+ Tàn nhang, bớt vàng, bớt đỏ, xóa xăm, hôi nách, viêm nang lông, nốt ruồi, mụn cơm, mài tróc da, v.v.
+ Thay dao mổ và dụng cụ khi bóc tách tổ chức, cắt trĩ nội – trĩ ngoại, polyp trực tràng, hậu môn, hẹp bao quy đầu, quang động, v.v.
+ Điều trị các khối u, polyp trong miệng, lợi trùm, chảy máu chân răng, v.v.
+ Điều trị bệnh viêm loét cổ tử cung, polyp sinh dục, sùi mào gà, v.v.
+ U nhọt, u nang bã nhờn, mụn, bệnh ống tai ngoài, viêm họng hạt, viêm mũi xuất tiết, polyp mũi, v.v.

Thông số kỹ thuật

Kiểu Laser
Laser CO2
Bước sóng
10,6 µm
Phương thức điều khiển
Kỹ thuật số (Điều khiển vi xử lý có chức năng ghi nhớ)
Cấu trúc mode
TEMoo
Dải công suất và chế độ làm việc
Chế độ liên tục
Từ 1W đến 40W (Loại 503: 1W đến 50W)
Chế độ xung đơn (1W - 50W)
Thời gian phát xung
Từ 1msec đến 50msec
Chế độ xung lặp lại (1W - 50W)
Thời gian phát xung
Từ 0,4msec đến 50msec (Model có chữ “S”: từ 0,2msec đến 50msec)
Thời gian nghỉ
Từ 0,05s (5msec) đến 0,25s (250msec)
Sai số điều khiển công suất
1W
Hệ thống làm lạnh
Hệ thống nước khép kín
Chùm tia dẫn đường
Bước sóng
630nm đến 670nm
Công suất
< 5mW
Hệ thống phân phối tia / Trục khuỷu cân bằng
Số gương
7 gương
Hiệu suất truyền
> 80%
Bán kính làm việc
≥134cm
Môi trường hoạt động
Nhiệt độ
Khi làm việc
10°C đến ≤ 40°C
Khi bảo quản
0°C đến ≤ 40°C
Độ ẩm
≤ 85%
 

Tài liệu thiết bị

** Đề nghị liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.