- 1. Ứng dụng
Đại phẫu, trung phẫu, tiểu phẫu, phẫu thuật tổng hợp, phẫu thuật nội soi, phẫu thuật lồng ngực, phẫu thuật chỉnh hình, phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật sản, phẫu thuật tiết niệu, phẫu thuật não..vv
- 2. Đặc tính:
– Thiết bị sử dụng dòng điện cao tần để cắt và cầm máu. Thiết bị còn ứng dụng công nghệ kỹ thuật số cho chất lượng cao và an toàn. Nguồn điện sử dụng từ 90 VAC đến 250 VAC.
– Điều khiển từ xa bằng bàn đạp 3 chức năng. Công suất lớn, làm viêc với tần suất cao.
– Các chế độ làm việc được thiết kế tối ưu và cài đặt một cách khoa học giúp các bác sĩ dễ thao tác
– Thiết bị được nhiệt đới hóa, phù hợp với khí hậu Việt Nam
- 3. Thông số kỹ thuật:
TT | Nội dung | Thông số | ||
1 | Tấn số làm việc | 450 kHz | ||
2 | Chế độ làm việc | CUT 1 | Thuần cắt | 10-350W |
CUT 2 | Cắt – cầm máu nông | 10-250W | ||
CUT 3 | Cắt – cầm máu sâu | 10-150W | ||
COAG | Cầm máu đơn cực | 10-150W | ||
BIPOLAR | Cầm máu lưỡng cực | 1-120W | ||
3 | Chức năng báo động | Trường hợp thiếu bản cực trung tính, máy sẽ phát tín hiệu báo động, màn hình xuất hiện chữ “-P-“, đồng thời đèn ERR bật sáng | ||
4 | Hoạt động được trong môi trường nước (mổ nội soi) | |||
5 | Hệ thống làm mát cưỡng bức | |||
6 | Hiệu ứng tự động đo điện trở mô, ổn định công suất cắt | Từ 100W tới 2500W (mặc định) | ||
7 | Rò rỉ dòng cao tần | ≤ 100 mA | ||
8 | Điều kiện làm việc | Liên tục 24/24 | ||
9 | Chu kỳ cắt cho phép | Cắt 3 phút/lầnTạm nghỉ 30 giây/lần | ||
10 | Điều khiển bằng đạp chân | CUT-COAG-BIPOLAR | ||
11 | Công suất tiêu thụ | 0,5KW-1KW (Xung) | ||
12 | Điện áp nguồn | 90-250V; 50/60Hz | ||
13 | Kích thước | 87x45x49cm | ||
14 | Trọng lượng | 23kg |
- 4. Phụ kiện tiêu chuẩn
Tay dao đơn cực kèm mũi dao | 01 bộ | Bản cực trung tính dán | 10 tấm |
Đầu nối nội soi đa chức năng | 01 bộ | Cáp nối bản cực trung tính dán | 01 cái |
Kẹp lưỡng cực kèm cáp | 01 bộ | Dây tiếp đất | 10 mét |
Bàn đạp 3 chức năng | 01 bộ | Dây nguồn | 01 bộ |
Bản cực trung tính kim loại | 02 bộ | Xe để máy | 01 bộ |